Bảng các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Lào
Chú ý cách đánh vần của các từ sau:
ຈະ
|
Chả
|
ວັດ
|
Vắt
|
ເຂົ້າ
|
Khậu
|
ແຂວງ
|
Khoẻng
|
ລຳ
|
Lăm
|
ໝາ
|
Mả
|
Bạn đánh vần các từ ປະເພນີ, ເສື້ອ, ໜີ,n, ການເມືອງ sử dụng tên đầy đủ các phụ âm như thế nào?
Các phụ âm được phân loại theo các cấp:
Cao
|
ຂ
|
ສ
|
ຖ
|
ຜ
|
ຝ
|
ຫ
| |||||||
Khỏ
|
Sỏ
|
Thỏ
|
Phỏ
|
Fỏ
|
Hỏ
| ||||||||
Trung
|
ກ
|
ຈ
|
ດ
|
ຕ
|
ບ
|
ປ
|
ຢ
|
ອ
| |||||
Ko
|
Cho
|
Do
|
To
|
Bo
|
Po
|
Yo
|
O
| ||||||
Thấp
|
ຄ
|
ຊ
|
ທ
|
ພ
|
ຟ
|
ຮ
|
ງ
|
ຍ
|
ນ
|
ມ
|
ຣ
|
ລ
|
ວ
|
Kho
|
Xo
|
Tho
|
Pho
|
Fo
|
Ho
|
Ngo
|
Nho
|
No
|
Mo
|
Ro
|
Lo
|
Vo
|
Sự kết hợp với ຫ trong đó từ ຫ là âm câm:
ຫງ
|
ຫຍ
|
ໜ
|
ໝ
|
ຫຣ
|
ຫລ,ຫຼ^
|
ຫວ
|
Ngỏ
|
Nhỏ
|
Nỏ
|
Mỏ
|
Rỏ
|
Lỏ
|
Vỏ
|
Khi đánh vần, chúng ta đọc hai yếu tố của sự kết hợp này riêng biệt, ví dụ ຫງ đọc là ngỏ. Các nguyên âm (salá): (s chỉ nguyên âm đôi).
xະ
|
á
|
ແxະ
|
é
|
ເxຶອ
|
ứa
|
xັ
|
ă
|
ແxັ
|
et
|
ເxືອ
|
ưa
|
xາ
|
a
|
ແx
|
e
|
xວົະ
|
úa
|
xິ
|
í
|
ໂxະ
|
ố
|
xົວ
|
ua
|
xີ
|
i
|
xົ
|
uô (uôm)
|
xຳ
|
ăm
|
xຶ
|
ứ
|
ໂx
|
ô
|
ໃx
|
ay
|
xື
|
ư
|
ເxາະ
|
ó
|
ໄx
|
ay
|
xຸ
|
ú
|
ອ
|
o
|
ເxົາ
|
au
|
xູ
|
u
|
xໍ=
|
o
| ||
ເxະ
|
ế
|
ເxິ
|
â
| ||
ເxັ
|
ết
|
ເxີ
|
ơ
| ||
ເx
|
ê
|
ເxຍ
|
ia
|
Bảng nguyên âm trên là vần và dấu trong tiếng Việt, khi thay X bằng một chữ cái ta sẽ có cách đọc tiếng Lào. Ví dụ ເxຍ đọc là ia, thay X bằng ບ (bo) thì từ ເບຍ đọc là Bia (beer).