Các căn bệnh, các khoa khám chữa bệnh, thuốc chữa bệnh trong bệnh viện
Bài 18: Bệnh viện
ບົດທີ 18: ໂຮງໝໍ
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Bệnh viện
|
ໂຮງໝໍ
|
Hông mỏ
|
Khu nhà dành cho nạn nhân
|
ຕຶກສຳລັບຄົນເຈັບ
|
Tức sẳm lắp khôn chếp
|
Khu nhi
|
ຕຶກເດັກ
|
Tức đếc
|
Bác sĩ
|
ທ່ານໝໍ
|
Thàn mỏ
|
Người phụ tá
|
ຜູ້ຊ່ວຍທ່ານໝໍ
|
Phụ suồi thàn mỏ
|
Giám đốc bệnh viện
|
ຜູ້ອຳນວຍການໂຮງໝໍ
|
Phụ ăm nuôi càn hông mỏ
|
Trạm y tế
|
ສຸກສາລາ
|
Súc sả la
|
Máu
|
ເລືອດ
|
Lươt
|
Thử máu
|
ທົດລອງເລືອດ
|
Thốt long lươt
|
Phòng y tế
|
ຫ້ອງນາມພະຍາບານ
|
Họong nam phả nha ban
|
Phòng mổ
|
ຫ້ອງຜ່າຕັດ
|
Họong phà tắt
|
Thuốc mê, thuốc tê
|
ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ
|
Da sạ lốp, da mưn
|
Phòng trực
|
ຫ້ອງຍາມ
|
Họong nham
|
Bông
|
ສຳລີ
|
Sẳm li
|
Bệnh nhân
|
ຄົນເຈັບ
|
Khôn chếp
|
Thuốc sát trùng
|
ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ
|
Da khạ sựa lôc
|
Băng vệ sinh
|
ຜ້າອະນາໄມ
|
Phạ ạ na may
|
Giấy vệ sinh
|
ເຈ້ຍອະນາໄມ
|
Chịa ạ na may
|
Thuốc
|
ຢາ
|
Da
|
Thuốc tẩy giun
|
ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ
|
Da khạ mè thọng
|
Thuốc giảm đau
|
ຢາແກ້ປວດ
|
Da kẹ puột
|
Rượu thuốc
|
ເຫຼົ້າຢາ
|
Lạu da
|
Thuốc trị ho
|
ຢາດີໄອ
|
Da đi ay
|
Thuốc chữa bệnh
|
ຢາປົວພະຍາດ
|
Da pùa phả nhat
|
Thuốc bồi dưỡng
|
ຢາບຳລຸງ
|
Dà băm lung
|
Cái cặp nhiệt độ
|
ບາລອກແທກຄົນເຈັບ
|
Ba loc thẹp khôn chếp
|
Thuốc viên
|
ຢາເມັດ
|
Da mết
|
Thuốc tiêm
|
ຢາສັກ
|
Da sắc
|
Thuốc tím
|
ຢາດຳ
|
Da đăm
|
Thuốc nhỏ
|
ຢາຢອດ
|
Da dot
|
Thời hạn sử dụng
|
ກຳນົດໃຊ້
|
Cằm nốt sạy
|
Hết hạn sử dụng
|
ໝົດກຳນົດໃຊ້
|
Mốt cằm nốt sạy
|
Thuốc trị tiêu chảy
|
ຢາປົວທ້ອງຊຸ
|
Da pùa thoọng xu
|
Thuốc tiêu
|
ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ
|
Da lạ bai, dà thài
|
Thuốc tây
|
ຢາຫຼວງ
|
Da luổng
|
Thuốc đông y
|
ຢາພື້ນເມືອງຂອງບັນດາ ປະເທດໃນ ເຂດຕາເວັນອອກ
|
Da phựn mương khỏng băn đa pạ thết nay khệt tà vên oọc
|
Thuốc ngủ
|
ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ
|
Da lạ ngắp, da non lắp
|
Thuốc đỏ
|
ຢາແດງ
|
Da đèng
|
Thuốc độc
|
ຢາເບື່ອ
|
Da bừa
|
Thuốc ghẻ
|
ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ
|
Da pùa tùn, hít
|
Thuốc men
|
ຢາປົວພະຍາດທົ່ວໄປ
|
Da pùa phạ nhạt thùa pay
|
Thuốc cao
|
ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ
|
Da tít, tít phe, tít hủa
|
Khoa
|
ພະແນກ
|
Phạ nec hủ, đăng, kho
|
Tai
|
ຫູ
|
Hủ
|
Mũi
|
ດັງ
|
Đăng
|
Họng
|
ຄໍ
|
Kho
|
Khoa tai, mũi, họng
|
ພະແນກຫູ, ດັງ, ຄໍ
|
Phả nẹc hủ, đăng, kho
|
Bác sĩ chuyên khoa tai, mũi, họng
|
ທ່ານໝໍປົວສະເພາະຫູ, ດັງ, ຄໍ
|
Thàn mỏ pùa sả phó hủ, đằng, kho
|
Kho da liễu, khoa bệnh da liễu
|
ພະແນກໂລກຜິວໜັງ, ພະຍາດ ຜິວໜັງ
|
Phả nẹc lốc phỉu nẳng, phả nhat phỉu nẳng
|
Bác sĩ chuyên khoa da liễu
|
ທ່ານໝໍປົວສະເພາະໂລກຜິວໜັງ
|
Thàn mỏ pùa sạ phọ lốc phỉu nẳng
|
Khoa nhi
|
ພະແນກເດັກ
|
Phả nẹc đếc
|
Phòng khám bệnh
|
ຫ້ອງກວດພະຍາດ
|
Hoọng kuột phả nhat
|
Thẻ bảo hiểm y tế
|
ບັດປະກັນສຸຂະພາບ
|
Bắt pạ cằn sú khả phap
|
Phẫu thuật
|
ການຜ່າຕັດສັນລະກຳ
|
Kan phà tắt sẳn lả căm
|
Khoa giải phẫu
|
ພະແນກສັນລະກຳ
|
Phả nẹc sẳn lả căm
|
Khoa giải phẫu thẩm mỹ
|
ພະແນກສັນລະກຳຄວາມງາມ
|
Phả nẹc sẳn lạ cằm khoam ngam
|
Sự chuẩn đoán bệnh
|
ການບົ່ງມະຕິພະຍາດ
|
Kan bồng mả ti phả nhat
|
Bệnh thần kinh
|
ໂລກປະສາດ
|
Lốc pả sat
|
Bác sĩ chuyên khoa
|
ທ່ານໝໍສຳນານງານພິເສດ
|
Thàn mỏ sẳm nan ngan phí sệt
|
Chuyên gia
|
ຊ່ຽວຊານ
|
Xiều xan
|
Bác sĩ chuyên khoa mắt
|
ທ່ານໝໍຊຳນາມສະເພາະພະແນກຕາ
|
Thàn mỏ săm nam sả phó phả nẹc ta
|
Chứng nhận
|
ຢັ້ງຢືນ
|
Dặng dưn
|
Giấy chứng nhận khai sinh
|
ໃບແຈ້ງລາຍເກີດ
|
Bay chẹng lai cợt
|
Mạch
|
ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ
|
Xíp phạ chon, cằm mả chon
|
Mạch chậm
|
ຊີບພະຈອນເຕັ້ນຊ້າ
|
Xíp phả chon tện xạ
|
Mạch không đều
|
ຊີບພະຈອນເຕັ້ນບໍ່ສະເໜີ
|
Xíp phả chon tện bò sả nở
|
Mạch mạnh
|
ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ
|
Xíp phả chon tện heng
|
Mạch yếu
|
ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ
|
Xíp phả chon khòi
|