Tên các món ăn, thức uống ở Lào, các loại thịt, rau củ quả trong tiếng Lào
Bài 15: Tên món ăn và đồ uống
ບົດທີ 15: ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Tên món ăn và đồ uống
|
ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ
|
Xừ a hản lẹ khường đừm
|
Thịt
|
ຊີ້ນ
|
Xịn
|
Thịt bò bít tết
|
ຊີ້ນບີບສະເທກ
|
Xịn bip sả thếc (phiên âm)
|
Thịt nướng
|
ຊີ້ນປີ້ງc
|
Xịn pịng
|
Thịt quay
|
ຊີ້ນປິ່ນ
|
Xịn pìn
|
Thịt cừu quay
|
ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ
|
Xịn kẹ pìn
|
Thịt thỏ nướng
|
ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ
|
Xịn cạ tài pịng
|
Gà
|
ໄກ່
|
Kày
|
Gà quay
|
ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ
|
Kày pìn, kày ốp
|
Vịt
|
ເປັດ
|
Pết
|
Vịt quay
|
ເປັດປິ່ນ
|
Pết pìn
|
Lợn
|
ໝູ
|
Mủ
|
Lợn quay
|
ໝູປິ່ນ
|
Mủ pìn
|
Bò
|
ງົວ
|
Ngua
|
Bò quay
|
ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ
|
Ngua phảu, ngua pìn
|
Lạp xườn rán
|
ໄສ້ກອກຈືນ
|
Sạy coóc chừn
|
Trứng
|
ໄຂ່
|
Khày
|
Nấu nhừ
|
ຕົ້ມເປື່ອຍ
|
Tộm pười
|
Nấu dai
|
ຕົ້ມຫຍາບ
|
Tộm nhap
|
Kem cốc
|
ກະແລມຈອກ
|
Kạ lem trọoc (phiên âm)
|
Kem que
|
ກະແລມໄມ້
|
Kạ lem mạy
|
Cá
|
ປ່າ
|
Pà
|
Nước súp
|
ນໍ້າຊຸບ
|
Nặm súp
|
Bánh quy
|
ເຂົ້າໜົມປັງ
|
Khạu nổm păng
|
Rau
|
ຜັກ
|
Phắc
|
Rau ngổ
|
ຜັກຂະແຍງ
|
Phắc khạ nheng
|
Rau cải
|
ຜັກກາດ
|
Phắc cạt
|
Củ cải
|
ຜັກກາດຫົວ
|
Phắc cạt hủa
|
Bắp cải
|
ກະລໍ່າປີຫໍ່
|
Cạ lăm pi hò
|
Khoai tây
|
ມັນຝຣັ່ງ
|
Măn phạ lăng
|
Thịt nạc
|
ຊີ້ນສົດ, ຊີ້ນກ້ອນ
|
Xịn sốt, sịn cọn
|
Gan
|
ຕັບ
|
Tắp
|
Lòng lợn
|
ເຄື່ອງໃນໝູ
|
Khường nay mủ
|
Mì
|
ໝີ່
|
Mì
|
Phở
|
ເຝີ
|
Phở
|
Bún
|
ເຂົ້າປຸ້ນ
|
Khạu pụn
|
Bún cua
|
ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ
|
Khạu pụn nặm pu
|
Bún ốc
|
ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ
|
Khạu pụn nặm hỏi
|
Cháo lòng
|
ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ
|
Khạu piệc khường nay
|
Miến
|
ລ້ອນ
|
Lọn
|
Miến gà
|
ລ້ອນໃສ່ໄກ່
|
Lọn sày cày
|
Sữa bột
|
ນົມຝຸ່ນ
|
Nôm phùn
|
Cơm
|
ເຂົ້າ
|
Khạu
|
Cơm tẻ
|
ເຂົ້າຈ້າວ
|
Khạu chạo
|
Cơm nếp
|
ເຂົ້າໜຽວ
|
Khau niêu
|
Gạo nếp
|
ເຂົ້າສານໜຽວ
|
Khạu sản niêu
|
Gạo tẻ
|
ເຂົ້າສານຈ້າວ
|
Khạu sản chạo
|
Thịt mông
|
ຊີ້ນສັນ
|
Sẳn
|
Thịt mông
|
ຊີ້ນສັນ
|
Xịn sẳn
|
Xà lách
|
ສະຫຼັດ
|
Sạ lắt (phiên âm)
|
Cà chua
|
ໝາກເດັ່ນ
|
Mạc đền
|
Quả ớt
|
ໝາກເພັດ
|
Mạc phết
|
Mực xào
|
ປາມຶກຂົ້ວ
|
Pa mực khụa
|
Tôm
|
ກຸ້ງ
|
Cụng
|
Tôm nướng
|
ກຸ້ງເຜົາ
|
Cụng phảu
|
Xào măng
|
ຂົ້ວໝໍ່
|
Khụa mò
|
Hành
|
ຜັກບົ່ວ
|
Phắc bùa
|
Tỏi
|
ຜັກທຽມ
|
Phắc thiêm
|
Mắm cá
|
ປ້າແດກ
|
Pạ đẹc
|
Nước mắm
|
ນ້ຳປາ
|
Nặm pa
|
Mắm tôm
|
ກະປິ
|
Cạ pi
|
Muối
|
ເກື່ອ
|
Cừa
|
Mỡ
|
ນ້ຳມັນ
|
Nặm măn
|
Canh cá
|
ແກງປາ
|
Keng pa
|
Xào rau muống
|
ຂົ້ວຜັກບົ່ງ
|
Khụa phắc bồng
|
Luộc rau cải
|
ລວມຜັກກາດ
|
Luôm phắc cat
|
Nước hoa quả
|
ນ້ຳໝາກໄມ້
|
Nặm mạc mạy
|
Bia
|
ເບຍ
|
Bia
|
Cà phê
|
ກາເຟ
|
Café
|
Đường
|
ນ້ຳຕານ
|
Nặm tan
|
Rượu
|
ເຫຼົ້າ
|
Lạu
|
Nước chanh
|
ນ້ຳໝາກນາວ
|
Nặm mạc nao
|
Nước dừa
|
ນ້ຳໝາກພ້າວ
|
Nặm mạc phạo
|
Nước cam
|
ນ້ຳໝາກກ້ຽງ
|
Nặm mạc kiệng
|
Nước mía
|
ນ້ຳອ້ອຍ
|
Nặm ọi
|
Sữa đậu nành
|
ນ້ຳເຕົາຮູ້
|
Nặm tàu hụ
|
Nước lọc
|
ນ້ຳບໍລິສຸດ
|
Nặm bo li sút
|
Rượu vang
|
ເຫຼົ້າແວັງ
|
Lậu veng (phiên âm)
|
Màu đỏ
|
ແດງ
|
Đeng
|
Rượu vang đỏ
|
ເຫຼົ້າແວງແດງ
|
Lậu veng đeng
|
Rượu vodka
|
ເຫຼົ້າໂວດກາ
|
Lậu vốt ka (phiên âm)
|
Rượu mạnh
|
ເຫຼົ້າປຸກ, ເຫຼົ້າເດັດ
|
Lậu púc, lậu đết
|
Nước nóng
|
ນ້ຳຮ້ອນ
|
Nặm họn
|
Nước lạnh
|
ນ້ຳເຢັນ
|
Nặm dền
|
Vệ sinh
|
ອະນາໄມ
|
Ả na may
|
Đá vệ sinh
|
ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ
|
Nặm kọn ạ na may
|