Các từ vựng về mua đồ trong cửa hàng, hỏi chỗ đi trong chợ, các loại đồ dùng thường ngày
Bài 11: Cửa hàng
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Cửa hàng
|
ຮ້ານຄ້າ
|
Hạn khạ
|
Tôi muốn đi chợ
|
ຂ້ອຍຢາກໄປຕະຫຼາດ
|
Khọi dạc pay tả lạt
|
Cửa hàng đóng lúc mấy giờ?
|
ຮ້ານຄ້າປິດຈັດໂມງ?
|
Hạn khạ pít chắc mông?
|
Tôi sẽ gặp chị ở đâu?
|
ຂ້ອຍຈະພົບເອື້ອຍຢູ່ໃສ?
|
Khọi chạ phốp ượi dù sảy
|
Ở cửa hàng
|
ຢູ່ຮ້ານຄ້າ
|
Dù hạn khạ
|
Hiệu bán sách
|
ຮ້ານຂາຍປື້ມ
|
Hạn khải pựm
|
Hàng bán đồ thủ công
|
ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງຫັດຖະກຳ
|
Hạn khải khường hắt thạ căm
|
Của hàng bán bánh kẹo
|
ຮ້ານຄ້າຂາຍເຂົ້າໜົມ
|
Hạn khạ khải khạu nổm
|
Thuốc
|
ຢາ
|
Da
|
Hiệu thuốc
|
ຮ້ານຂາຍຢາ
|
Hạn khải da
|
Cá
|
ປາ
|
Pa
|
Hàng bán cá
|
ຮ້ານຂາຍປາ
|
Hạn khải pa
|
Thịt
|
ຊີ້ນ
|
Xịn
|
Hàng bán thịt
|
ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ
|
Hạn khải xịn
|
Hiệu chụp ảnh
|
ຮ້ານຖ່າຍຮູບ
|
Hạn thày húp
|
Cửa hàng may mặc
|
ຮ້ານຕັດຫຍີບ
|
Hạn tắt nhíp
|
Cửa hàng bán quần áo
|
ຮ້ານຂາຍເສື້ອຜ້າ
|
Hạn khải sựa phạ
|
Tôi muốn mua…
|
ຂ້ອຍຢາກຊື້
|
Khọi dạc xự
|
Hoa
|
ດອກໄມ້
|
Đọt mạy
|
Hoa quả
|
ໝາກໄມ້
|
Mạc mạy
|
Gạo
|
ເຂົ້າ
|
Khạu
|
Dùng
|
ໃຊ້
|
Sạy
|
Gia đình
|
ຄອບຄົວ
|
Khọp khua
|
Đồ dùng trong gia đình
|
ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ
|
Khường sạy nay khọp khua
|
Đồ trang điểm
|
ເຄື່ອງສຳອາງ
|
Khường sẳm ang
|
Đồ trang trí
|
ເຄື່ອງເອ້
|
Khường ệ
|
Khuy, cúc
|
ກະດຸມ
|
Kạ đùm
|
Thức ăn
|
ອາຫານ, ຂອງກິນ
|
A hản, khỏng kin
|
Lương thực
|
ສະບຽບອາຫານ
|
Sạ biêng a hản
|
Sản phẩm
|
ຜະລິດຕະພັນ
|
Phạ lít tạ phăn
|
Dây đàn ghi ta
|
ສາຍກີຕາ
|
Sải ki ta (phiên âm nhưng do không có chữ tương đương G)
|
Da
|
ໜັງ
|
Nẳng
|
Áo da
|
ເສື້ອໜັງ
|
Sựa nẳng
|
Đồ chơi trẻ em
|
ເຄື່ອງຫຼີ້ນເດັກນ້ອຍ
|
Khường lịn đếc nọi
|
Đồ thể thao
|
ເຄື່ອງກີລາ
|
Khường kí la
|
Thuốc lá
|
ຢາສູບ
|
Da sụp
|
Vải
|
ແຜ່ນແພ
|
Phèn phe
|
Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu?
|
ຂ້ອຍຈະຊື້ບານເຕະຢູ່ໃສ?
|
Khọi chạ xự bàn té dù sảy?
|
Ở tầng nào?
|
ຢູ່ຊັ້ນໃດ?
|
Dù sặn đảy?
|
Ở tầng hai
|
ຢູ່ຊັ້ນສອງ
|
Dù sặn sỏong
|
Chị có bán mũ không?
|
ເອື້ອຍມີໝວກຂາຍບໍ?
|
Ượi mi muộc khải bo?
|
Tôi đang tìm mua
|
ຂ້ອຍພວມຊອກຊື້....
|
Khọi phuôm sọc sự…
|
Cho tôi xem cuốn sách kia với
|
ໃຫ້ຂ້ອຍເບິ່ງປື້ມຫົວນັ້ນແດ່
|
Hạy khọi bờng pựm hủa nặn đè
|
Cái này làm bằng gì?
|
ອັນນີ້ເຮັດດ້ວຍຫຍັງ?
|
Ăn nị hết đuội nhẳng?
|
Áo này giá bao nhiêu?
|
ເສື້ອນີ້ລາຄາເທົາໃດ?
|
Sựa nị la kha thàu đay?
|
Tôi thử mặc được không?
|
ຂ້ອຍລອງເບິ່ງໄດ້ບໍ?
|
Khọi long bờng đạy bo?
|
Có cỡ nhỏ hơn số này không?
|
ມີຂະໜາດນ້ອຍກ່ວາເບີນີ້ບໍ?
|
Mo khạ nạt nọi quà bơ nị bo?
|
Có mầu khác không?
|
ມີສີຕ່າງນີ້ບໍ?
|
Mi sỉ tàng nị bo?
|
Áo này dài quá
|
ເສື້ອນີ້ຍາວໂພດ
|
Sựa nị nhao phốt
|
Áo này ngắn quá
|
ເສື້ອນີ້ສັ້ນໂພດ
|
Sựa nị sặn phốt
|
Quần này chật quá
|
ໂສ້ງນີ້ຄັບຫຼາຍ
|
Sộng nị khắp lải
|
Bít tất to quá
|
ຖົງຕີນໃຫຍ່ໂພດ
|
Thổng tìn nhày phốt
|
Găng tay nhỏ
|
ຖົງມືນ້ອຍ
|
Thổng mư nọi
|
Túi màu sắc sặc sỡ
|
ກະເປົ່າສີເຫຼື້ອມແວວວາວ
|
Cạ pàu sỉ lượm veo vao
|
Để theo dõi được nội dung bài học tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bfrồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
(Nguồn bài học: Internet)